Posts

Sodium metasilicate Na2SiO3

Image
Sodium silicate Na2SiO3 Sodium silicate Na2SiO3 Số Cas: 6834-92-0 CTHH: Na2SiO3 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Silicat bột , Sodium metasilicate pentahydrate Metso Beads, Silicic acid, disodium salt, Sodium-m-Silicate, Orthosil, Disodium metasilicate, Disodium Monosilicate, Waterglass, Disodium trioxosilicate,... Ngoại quan: Dạng hạt màu trắng Ứng dụng:  Hóa chất công nghiệp ngành mạ điện, hóa chất ngành wash, hóa chất dệt nhuộm , p hụ gia ngành kiếng, s ản xuất phân bón , Gel Silica, giấy carton, x ử lý ao hồ , chất tẩy rửa ,...

Vitamin C 99% – Ascorbic Acid

Image
Số CAS: 50-81-7 CTHH: C6H8O6 Quy cách: 25 kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ, Anh, Đức, Tây Ban Nha Tên gọi khác: vitamin bệnh bại huyết, ascorbate , acid ascorbic (AA), ascorbyl palmitate, calcium ascorbate, acid cevitamic , axit iso-ascorbic, axit l-ascorbic, sodium ascorbate, Vitamin C nguyên liệu, Axit ascorbic, Vitamin C 99%, Ascorbic acid,... Ngoại quan: Bột trắng, có vị chua, tan trong nước,... Ứng dụng: được sử dụng trong dược phẩm , thực phẩm, thuốc thú y , thủy sản ,... - Vitamin C được dùng để bổ sung vào thực phẩm nhằm tăng giá trị dinh dưỡng, ngăn chặn quá trình oxy hóa, giúp hương vị và màu sắc thực phẩm không bị biến đổi, thường dùng trong sản xuất đồ đóng hộp và trái cây đông lạnh, tránh hiện tượng hóa nâu. - Vitamin C cũng được đưa vào các loại thuốc điều trị các bệnh về hồng cầu , về da ; các loại vacxin cho bà mẹ và trẻ sơ sinh để nâng cao hệ thống miễn dịch. Vitamin C được đưa vào sản xuất các loại mỹ phẩm trị thâm nám, trị lão hóa; sản phẩm chăm sóc da nhờ vào tác dụ...

Tartaric acid

Image
Tartaric acid Số CAS : 526-83-0 CTHH : C4H6O6 Quy cách : 25kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: 2,3-dihydroxybutanedioic acid, 2,3-dihydroxysuccinic acid, threaric acid, racemic acid, uvic acid, paratartaric acid,... Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, tan được trong nước, acetone, ethanol. Ứng dụng: được sử dụng trong ngành trong thực phẩm, y học, công nghiệp hóa chất và công nghiệp nhẹ,... - Trong thực phẩm : Cung cấp cho một hương vị chua, và được sử dụng như chất chống oxy hóa. - Trong công nghiệp : Chất chống oxy hóa hoặc chất nhũ hoá

Sodium tripoly phosphate - STPP

Image
Sodium tripoly phosphate - STPP Số CAS: 7758-29-4 CTHH: Na5P3O10 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Sodium tripolyphosphate , STPP , phụ gia tăng trọng, phụ gia dai giòn, pentasodium triphosphate , polygon ... Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng, không màu, rất háo nước và chảy rữa ngoài không khí,.. Ứng dụng: Sử dụng trong nhiều ngành sản xuất như chất bảo quản trong hải sản, thịt, gia cầm, thức ăn chăn nuôi, chất tẩy rửa , sản xuất đồ gốm sứ, thuộc da … - Hóa chất bảo quản thực phẩm, nâng cao chất lượng, màu sắc, mùi vị bằng cách cải thiện khả năng giữ nước của các sản phẩm, làm chậm quá trình mất nước, hỏng cấu trúc của thực phẩm. Đồng thời chúng có tác dụng ức chế vi khuẩn, nấm phát triển là ôi thiu, biến chất thực phẩm. + Chất bảo quản thức ăn chăn nuôi, là thành phần không thể thiếu để bảo quản thức ăn đóng gói được lâu hơn, ổn định chất lượng cho thức ăn. + Cũng có thể làm giảm độ nhớt của nước trái cây, sử dụng sản xuất giăm bông đóng hộp, làm mềm đậu Hà Lan ...

Vinyl acetate monomer (VAM)

Image
Tên gọi khác: Vinyl Ester Acetic Acid, Ethenyl Ester Acetic Acid, Ethenyl Acetate, 1-Acetoxyethylene, Acetic Acid Ethenyl Ester,... Số CAS: 108-05-4 CTHH: C4H6O2 Quy cách: 180 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, tan tốt trong hầu hết các loại dung môi hữu bao gồm dung môi, k tan trong nước. Vinyl acetate monomer (VAM) Ứng dụng: - Sản xuất hóa chất công nghiệp: hóa chất cho tổng hợp,... - Sản xuất resin cho chất kết dính, nguyên liệu sơn,… - Là một nguyên liệu sản xuất hiệu quả cho một loạt các sản phẩm chất kết dính. Polyvinyl acetate dạng nhũ tương có độ bám dính tuyệt vời để gắn kết các vật liệu bao gồm cả kim loại, sứ, gỗ và giấy, và có lợi thế hơn so với sản xuất latex butadien-styren về màu sắc ổn định và mùi. - Được sử dụng trong sản xuất nhựa. Ví dụ, nó là đồng phân polyme với ethylene để tạo thành polyme để sử dụng trong các cuộn phim linh hoạt, dây điện và cáp cách điện và đường gờ dọc. VAM được sử dụng để tạo thành sợi acrylic và cũng được chuyển thà...

Đường Dextrose monohydrate

Image
Tên gọi khác: D -glucose , de xtroso l, d extrose  powder, d extrose monohydrate,Đường Dextrose, đường glucose, monohydrate Đường dextrose monohydrate Số Cas : 50-99-7 CTHH: C6H12O6 Quy cách: 25kg/bao    Xuất xứ: Trung Quốc, Pháp, Indonesia  Ngoại quan: Dạng bột, màu trắng, dễ tan trong nước, vị ngọt dễ chịu rất thanh không gắt như đường mía, được tinh chế từ tinh bột chủ yếu là khoai mì. Ứng dụng:  - Dùng để tạo ngọt cho thực phẩm, nước giải khát các loại đặc biệt là các loại ít ngọt mà không làm thay đổi công thức, dùng nhiều trong bán h, kẹo, bột sữ a, kem…giúp các hỗn hợp pha đ ường khi bị hiện lên hạt đường khi để lâu ngày đồng thời giúp thực phẩm không bị khô, giữ độ mềm lâu hơn, mịn hơn, hạn chế tối đa hiện tượng hồi đường. Đây là một loại chất tạo ngọt an toàn cho sức khoẻ người dùng với liều lượng cho phép theo tiêu chuẩn Việt Nam. - Ngoài ra còn dùng trong dược phẩm trong một số thuốc, thực phẩm chức năng có...

Axit oleic

Image
Số CAS: 112-80-1 CTHH: C18H34O2 Quy cách: 180kg/1Phi Xuất xứ: Mã Lai (Malaysia) Ngoại quan: Chất lỏng như dầu màu vàng nhạt hay vàng hơi nâu, dễ hòa tan có mùi giống mỡ lợn. Dạng bão hoà của axít oleic là axít stearic (stearic acid) Ứng dụng: Được sử dụng trong các ngành: mực in, nến, nhựa, amila, dẻo, sọi tổng hợp, dầu khí, sản xuất giấy, khử mùi và trong ngành dệt may, ứng dụng làm xà phòng,...