Posts

Triethanolamine TEA

Image
Triethanolamine TEA Số Cas:102-71-6 CTHH:  C6H15NO3 Quy cách: 230 kg/phuy; 232 kg/phuy Xuất Xứ:  Basf Đức, Malaysia Tên gọi khác:  TEA , Triethanolamin , Triethanolamine , Trolamine , hóa chất trợ nghiền, TOEA, 2,2’,2’’-nitrilotris-Ethanol,... Ngoại quan: Chất lỏng nhờn có mùi amoniac nhẹ, không màu, tan hoàn toàn trong nước, là một baz khá mạnh, có thể phản ứng với axit để tạo thành muối hoặc xà phòng và cũng có thể tạo thành este (đôi khi được sử dụng làm hương liệu nhân tạo và nước hoa), nặng hơn nước, một dung dịch 1% có pH khoảng 10, trong khi pH của da dưới 7.  Ứng dụng:  - Được sử dụng chủ yếu như một chất tạo nhũ và chất hoạt động bề mặt, là thành phần phổ biến trong các sản phẩm công nghiệp và hàng tiêu dùng. Dung môi TEA được dùng để trung hòa các acid béo, điều chỉnh và tạo dung dịch đệm pH, hòa tan dầu mỡ không tan trong nước, được ứng dụng nhiều trong sản xuất nước giặt, nước rửa chén, chất tẩy rửa nói chung, nước rửa tay, sơn, mực in... - Tr...

Benzalkonium chloride BKC

Image
Số CAS: 8001-54-5 CTHH: C2 1H38N Cl Benzalkonium chloride BKC Quy cách: 200 kg/phuy Tên gọi khác: BKC , Benzalkonium C hloride, BAC, ... Ngoại quan: có dạng lỏng, màu trắng hoặc trắng vàng, tan trong nước Ứng dụng: - Chất khử trùng tốt được dùng xử lý nướ c trong khi nuôi tôm. Phòng và trị hiệu quả các tác nhân gây bệnh như: vi khuẩn, vi rút, nấm, nguyên sinh động vật cũng như diệt khuẩn, nấm mốc, trị bệnh phát sáng. Ngoài ra BKC (Benzalkonium Chloride) còn ngừa và xử lý các bệnh do vi khuẩn gây ra trên thân tôm: đứt râu mòn đuôi,đóng nhớt, vàng mang, đen mang. Kích thích tôm lột xác theo đúng chu. - BKC có tính ổn định và an toàn cao, có tác dụng thẩm thấu tốt, tăng cường tính diệt khuẩn, mang lại hiệu quả nhanh chóng - Tiêu diệt nhanh các vi khuẩn, nấm và nguyên sinh động vật, gây đen mang, vàng mang, đóng rong, cháy đuôi, hoại tử và phát sáng. - Giảm tảo trong ao, ổn định độ trong, giảm hiện tượng thiếu oxy trong ao nuôi vào buổi sáng sớm Hướng dẫn sử dụng - Phòng bệnh: 1kg/2,000-3...

Tetramethyl thiuram disulphide TMTD

Image
TMTD Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Ngoại quan: Dạng hình trụ hoặc bột, màu trắng. Ứng dụng: Được sử dụng chủ yếu trong ngành cao su, nó có tác dụng như một chất xúc tác tạo nên vận tốc lưu hóa nhanh, rút ngắn thời gian lưu hóa, giảm nhiệt độ lưu hóa, và góp phần làm tăng tính năng cơ lý của sản phẩm cao su,..

Chromium Trioxidde- Axit Crom CrO3

Image
Số CAS: 1333-82-0 Quy cách: 50kg/ thùng Xuất xứ: Trung Quốc, Nga Tên khác: Chromium trioxide , axit cromic , CrO3 , Chromic Acid, Cromic axit flake , crômit triôxít, anhydride cromic Axit Crom CrO3 Ngoại quan: Dạng vảy màu đỏ tím, khi bị ướt sẽ chuyển sang màu cam sáng, hút ẩm mạnh, dễ tan trong nước, có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa dễ dàng một số chất vô cơ và hữu cơ. Ứng dụng:  - Được sử dụng chủ yếu trong ngành xi mạ . - Làm nguyên liệu cho dệt nhuộm. - Nguyên liệu để làm xúc tác và oxi hoá trong ngành tổng hợp hữu cơ. - Được sử dụng trong sản xuất hồng ngọc tổng hợp. - Sử dụng trong việc áp dụng phủ sơn anot lên nhôm, được ứng dụng trong hàng không vũ trụ. - Được sử dụng trong sản xuất chất bảo quản gỗ , hóa chất hữu cơ , cũng được sử dụng trong hoàn thiện kim loại và mạ crôm và đóng vai trò như một chất ức chế ăn mòn. - Ngoài ra, nó còn dùng để tạo màu cho gốm sứ , sơn, mực in, thuốc nhuộm vải, luyện kim , ngành mạ, xử lí gỗ , dược phẩm chất oxi ho...

Kali dicromat K₂Cr₂O₇

Image
Số CAS: 7778-50-9 CTHH: K2Cr2O7 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác:  potassium bichromate , bichromate of potash, dipotassium dichromate , dichromic acid, dipotassium salt, chromic acid , dipotassium salt , kali dicromat ... Kali dicromat K₂Cr₂O₇ Ngoại quan: Dạng tinh thể rắn, không mùi, vị đắng, tan được trong nước nhưng không hòa tan được trong alcohol, acetone và không tồn tại dưới dạng ngậm nước, là một chất oxy hóa mạnh. Ứng dụng:  - Dùng làm thuốc thử trong hóa phân tích. - Là nguồn nguyên liệu để tổng hợp axit cromic sử dụng trong công nghiệp thủy tinh (làm sạch và điêu khắc trong các sản phẩm thủy tinh), nguyên liệu để sản xuất phèn crom, oxit crom xanh, chất màu vàng crôm, sản xuất kalium crom và để sản xuất thuốc thử hóa học.  - Được sử dụng trong sản xuất, xử lý gỗ, sản xuất xi măng để tăng độ kết dính. - Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong các lĩnh vực in, nhiếp ảnh, sản xuất thuốc nhuộm, sử dụng trong lĩnh ...

Sodium hexametaphotphates SHMP

Image
Sodium Hexametaphotphates SHMP Số CAS: 10124-56-8 CTHH: Na6P6O18 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Natri Hexametaphotphat , SHMP ,... Ngoại quan: Dạng bột màu trắng, không mùi, tan trong nước nhưng không tan trong dung môi hữu cơ, dễ chảy nước khi để ngoài không khí. Ứng dụng: - Trong ngành thực phẩm : Natri Hexametaphotphat dùng làm phụ gia, chất điều chỉnh, chất ổn định trong sản xuất thực phẩm, thức ăn chăn nuôi. Nó được biết đến và sử dụng bởi tác dụng ổn định và cải tiến chất lượng thực phẩm. Phụ gia này được cho phép sử dụng và quy vào nhóm phụ gia cô đặc, ổn định và nhũ hóa theo tiêu chuẩn của liên minh Châu Âu. - SHMP được sử dụng trong sản xuất giấy , dệt nhuộm , hóa dầu , thuộc da , luyện kim, sản xuất vật liệu xây dựng. - Sodium Hexametaphosphate cũng được dùng trong in ấn, tổng hợp polymer. - Trong sản xuất chất tẩy rửa , người ta sử dụng SHMP để điều chỉnh pH cho chất tẩy rửa, chất làm mềm đồng thời là một chất nhũ hóa ổn định pha, ổn đị...

Thuốc tím KMnO4

Image
Thuốc tím KMnO4 Số CAS: 7722-64-7 CTHH: KMnO4 Quy cách: 50 kg/thùng Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Potassium permanganate , Kali pemanganat Ngoại quan: Chất rắn màu tím, tan được trong nước, là một chất oxy hóa mạnh. Ứng dụng: Được sử dụng chủ yếu để khử trùng , sát khuẩn ,... - Được dùng trong thủy sản làm thuốc chữa bệnh cho cá. - Đựợc dùng trong Y học để sát trùng . - Có tác dụng oxy hóa chất hữu cơ, vô cơ và trong chừng mực có khả năng diệt khuẩn, vì vậy nó đồng nghĩa với sự giảm tiêu thụ oxy trong nước do quá trình hóa học và sinh học. - Được dùng để loại bỏ, xử lý các chất vô cơ như sắt II, sunfua hydro và một số chất gây mùi có nguồn gốc hữu cơ.