Posts

SODIUM LAURILSUNPHATE (SLS)_Tạo bọt

Image
Sodium laurisulphate (SLS) Số CAS: 151-21-3 CTHH: CH3(CH2)11OS3Na Quy cách: 20/25 kg/bao giấy Xuất xứ: Indonesia Tên gọi khác: Sodium Lauryl Sulfate, tạo bọt sùng, tạo bọt lauryl sulfate, Dodecyl sodium sulfate, SLS, Sulfuric Acid Monododecyl Ester Sodium Salt, Sodium Dodecanesulfate, Dodecyl Alcohol,Hydrogen Sulfate,Sodium Salt, Akyposal SDS,.. Ngoại quan: Dạng con sùng màu trắng đục. Công dụng: - Được sử dụng như là một chất tạo bọt, tạo độ nhớt trong các sản phẩm tẩy rửa, sản phẩm chăm sóc cá nhân và dầu gội, đặc biệt là các sản phẩm cần độ pH thấp. - Trong ngành dược và kĩ thuật: Natri Lauryl Sulfat được sử dụng rộng rãi trong thuốc uống và mỹ phẩm, là một chất tẩy và chất làm ướt hiệu quả cả trong môi trường kiềm và acid.

Acid Boric - H3BO3

Image
Acid Boric - H3BO3 99.9% Số CAS: 10043-35-3 CTHH: H3BO3 Xuất xứ: Mỹ Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Acid boric, axit boric, optibor, orthoboric acid, boric acid,... Ngoại quan: Chất rắn màu trắng, sờ nhờn, vị nhạt, không gây xót, tan trong nước lạnh và nước nóng, cồn, glycerin, có tính sát khuẩn nhẹ. Ứng dụng : - Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất bao bì giấy, chất giặt tẩy, hoá chất xi mạ. - Dùng cho các loại gỗ chống chịu mưa nắng và sợi chống cháy. - Boric acid được dùng như là một chất bảo quản. - Boric acid còn được dùng trong sản xuất ximăng, sành sứ, men, thủy tinh, da, thảm... - Dùng trong các nghành công nghiệp in ấn, sơn, nhuộm... - Boric còn dùng trong mỹ phẩm. Nó cũng được sử dụng như là thuốc diệt côn trùng (gián, bọ cánh cứng) 

HF 55% – Acid hydrofluoric

Image
Số CAS: 7664-39-3 CTHH: HF Quy cách: 25kg/Can Xuất xứ: Trung quốc Tên gọi khác: Axit flohydric, fluohydric acid, Hydrofluoric acid,...  Acid hydrofluoric  HF 55% Ngoại quan: dung dịch lỏng trong suốt, độc, kích ứng niêm mạc, là chất tiền thân của nhiều dược phẩm, tác dụng mạnh với kính ( trong kính có chưa SiO2), hòa tan nhiều kim loại, oxit và các á kim Ứng dụng: - Tinh chế vàng - Dùng trong nghành thép, hoá dầu - Ăn mòn kính, dùng khắc chữ lên thủy tinh, làm kính nghệ thuật - Tẩy cáu cặn trong thiết bị trao đổi nhiệt - Trong sản xuất làm giàu urani

Acid nitric - HNO3

Image
Số CAS: 7697-37-2 CTHH: HNO3  Xuất xử: Hàn Quốc  Quy cách: 35 kg/can Tên gọi khác: Aqua Fortis, Azotic Acid, Hydrogen nitrate , nitrous fumes, Acid Nitrique, Acido Nitroco, Acido Nitrico, Aqua Fortis, Azotic Acid, Azotowy Kwas, Engraver’s Acid, Hydrogen Nitrate , Kyselina Dusicne , Nital, Nitrous Fumes, Nitryl Hydroxide , Salpetersaure, Salpeterzuuroplossingen,.. Acid nitric HNO3 Ngoại quan: Là một axit độc, ăn mòn và có thể dễ cháy, không màu sắc còn nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các ôxít nitơ. Nếu một dung dịch có hơn 86% axít nitric, nó được gọi là axít nitric bốc khói. HNO3 bốc khói có đặc trưng axít nitric bốc khói trắng và axít nitric bốc khói đỏ, tùy thuộc vào số lượng điôxít nitơ hiện diện. Ứng dụng:  - Sản xuất các loại phân bón, muối có chứa nito. - Dùng trong ngành luyện kim, xi mạ và tinh lọc. Khi cho nó kết hợp với axit clorua, ta được dung dịch nước cường toan có khả năng hòa tan bạch kim và vàng. - Được sử dụng làm chất tẩy rửa cá...

N-HEXANE

Image
Số CAS: 110-54-3 CTHH: C6H14 Quy cách: 135 kg/phuy Xuất xứ: Singapore, Hàn Quốc,... Tên gọi khác: Hexanes , hexane , N-hexan , hexan ,... Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, có mùi đặc trưng, tan ít trong nước, dễ cháy, dễ nổ. N-HEXANE Ứng dụng: - Keo dán & băng dính : Hàm lượng lớn hexan sử dụng làm tác nhân kết dính nhanh khô. Hexan được sử dụng làm dung môi cơ bản trong công thức keo xi măng, kiểm soát độ nhớt trong quá trình sản xuất keo và xi măng. - Mực in : Được sử dụng làm chất pha loãng cho mực in khô. - Sơn phủ : Có thể được sử dụng kết hợp với nhiều loại dung môi khác trong sản xuất sơn, keo dán và vecni. - Công nghiệp cao su : Có tác dụng làm dung dịch lỏng điều chỉnh tốc độ kết khối của sản phẩm cao su. Bởi vì chúng có tốc độ bay hơi nhanh nên ứng dụng rộng trong quá trình sản xuất cao su. - Ngoài ra, nó còn được ứng dụng trong các ngành khác như: quá trình trùng hợp trung gian giữa polymer ethylene và polymer khác với nhựa , dung môi tẩy rửa, dung môi ...

Sodium benzoate_Phụ gia chống mốc NAC6H5CO2

Image
- Xuất xứ: Trung Quốc, Mỹ - Quy cách: 25 kg/bao - Ngoại quan: Benzoate ở dạng bột hoặc hạt (con sâu) màu trắng. Sodium benzoate_Phụ gia chống mốc NAC6H5CO2 - Ứng dụng: + Được sử dụng ở nồng độ vừa đủ để bảo quản các sản phẩm khác nhau chống sự phát triển của vi khuẩn,chống sự lên men, chống nấm mốc, ức chế quá trình oxi hoá, khi bị phân huỷ không độc, không gây dị ứng và ô nhiễm cho người, động thực vật và môi trường xung quanh. + Dùng rộng rãi để bảo quản lương thực, thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và các vật phẩm tiêu dùng khác (cao su, chất dẻo, đồ gỗ, v v.) + Natri benzoat được sử dụng rộng rãi nhất trong các loại thực phẩm có tính axit trộn salad ( dấm ), đồ uống có ga ( carbonic acid ), mứt và các loại nước ép trái cây ( acid citric ), dưa chua ( dấm ), và gia vị. + Natri benzoat cũng được sử dụng như một chất bảo quản trong các loại thuốc và mỹ phẩm. Như một chất bổ sung thực phẩm, sodium benzoate có số E211. + Natri benzoat cũng được sử d...

Natri silicate - Na2SiO3

Image
CTHH: Na2SiO3 Quy cách: 30 kg/can, 220 kg/phuy, 1100 kg/bồn Xuất xứ: Việt Nam Tên gọi khác: Natri Silicate , Na2SiO3 lỏng, sodium silicat , sodium silicate , natri silicat , silicat lỏng , thủy tinh lỏng , nước thủy tinh ,... Ngoại quan: Là chất lỏng trong, sánh, không màu hoặc có màu vàng xanh, phản ứng với kiềm, có độ nhớt rất lớn như keo. Tác dụng được với nhiều chất ở dạng rắn, lỏng, khí. Dễ bị các axit phân hủy ngay cả axit cacbonic. Natri silicate - Na2SiO3 Ứng dụng: - Sử dụng trong nhiều nghành công nghiệp khác nhau: Sản xuất chất tẩy rửa , siliccagel , làm keo dán , xử lý nước , phụ gia trong sản xuất gốm xứ , xi măng, trong công nghiệp dệt nhuộm , sản xuất giấy. - Chế tạo xi măng chịu axit, sơn silicat , men lạnh, chế tạo các hợp chất silicat rỗng phục vụ cho việc lọc các hợp chất khác. - Chế tạo vật liệu chịu nhiệt, cách âm , chất cách điện, chất bọc que hàn điện vật liệu xây dựng, keo dán, chất độn, giấy carton, các điện cực dương kim loại nhẹ, các chất không thấm k...