Posts

Phèn sắt sunfat FESO4

Image
Số CAS: 7782-63-0 CTHH: FeSO4.7H2O , FeSO4.1H2O Quy cách: 25 kg/bao Tên gọi khác: Ferous Sulphate Hepta 99% , Ferrous sulphate Heptahydrate , Sắt Sulfate , Sắt Sulphate , Phèn Sắt , sắt sunphate monohydrate... Ngoại quan: Ở dạng tinh thể hình thoi màu xanh nhạt, tan hoàn toàn trong nước, không tan trong rượu. Thông số kỹ thuật: + FeSO4.7H2O: 98 - 98.06% min + Fe: 20 - 20.06% min + Pb: 20 ppm max + Asenic: 5 ppm max + Thành phần không tan: 0.2% max Ứng dụng: - Nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc. - Phèn sắt làm chất keo tụ trong xử lý nước thải khu chế xuất, nước thải bãi chôn lấp rác thải và nước thải nhà máy sản xuất linh kiện điện tử. - Trong Công nghiệp, sulfat sắt chủ yếu được sử dụng như là một tiền thân của hợp chất sắt khác. Nó là một chất khử, chủ yếu để giảm chromate trongxi măng. - Dinh dưỡng bổ sung: Cùng với các hợp chất sắt khác, sulfat sắt được sử dụng để củng cố các loại thực phẩm và điều trị thiếu máu thiếu sắt . Táo bón là một tác dụng phụ...

Chất Tạo Đặc Hec – Cenllulose Ether

Image
Cenllulose ether HEC Số CAS: 68957-96-0 Xuất xứ: Hàn Quốc Đóng gói: 20Kg/1bao Tên gọi khác: HEC , chất tạo đặc HEC, Cenllulose Ether HEC, HPMC (HydroxyPropyl Methyl Cenllulose), HEMC (HydroxyEthyl Methyl Cenllulose), Mecellose, tạo đặ,.. Ngoại quan Chất Tạo Đặc Hec: Có dạng bột rất mịn màu trắng, không mùi, dễ tan trong nước. Ứng dụng: + Đóng một vai trò hết sức quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp sản xuất, từ các sản phẩm trong ngành xây dựng đến đồ gốm sứ, ngành sơn, tẩy rửa, mỹ phẩm và dược phẩm. + Đối với sản phẩm trong xây dựng, Cenllulose Ether hoạt động như chất làm đặc, chất kết dính và chất giữ ẩm. Ngoài ra Cellulose còn có chức năng như chất bôi trơn, chất keo bảo vệ và chất nhũ hoá. + Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong ngành nghề: Xây dựng, Hóa Chất làm nước rửa chén, Tẩy rửa, Hóa Mỹ Phẩm, Hóa chất ngành sơn …

Acetone C3H6O2

Image
Số CAS: 67-64-1 CTHH: CH3COCH3 Quy cách: 160 kg/phuy Xuất xứ: Đài Loan Tên gọi khác: Aceton , dimetyl formandehit , 2-propanone , dimetthyl ketone , pyroacetic acid ,... Aceton CH3COCH3 Ngoại quan: Là chất lỏng không màu, dễ cháy, hòa tan được trong nước và dễ bay hơi nên thường được trong phòng thí nghiệm để rửa các thiết bị có lẫn nước. Ứng dụng: - Sản xuất sơn và nhựa resin : Acetone là dung môi hòa tan tốt nitrocellulose, cellulose acetate, cellulose ether, được dùng để làm giảm độ nhớt của sơn có các chất này. Đặc biệt nó thích hợp với sản xuất sơn mau khô. - Dược và mỹ phẩm : Acetone được dùng làm chất khử trong thuốc và trong công nghiệp mỹ phẩm, sơn và nước rửa móng tay. - Nén khí acetylene: Acetylene là một khí công nghiệp quan trọng nhưng không thể nén một cách hiệu quả để bảo quản trong các bình hình trụ mà không có nguy cơ nổ. Acetone có thể hòa tan lượng lớn khí acetylene. - Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong các lĩnh vực khác như: dung môi tẩy rửa và khử nước ch...

Isopropyl alcohol_IPA

Image
Số CAS: 67-63-0 Tên gọi khác: Iso propanol , Cồn IPA ,  Isopropyl alcohol ,... CTPT: (CH3)2CHOH (CTHH: C3H8O ) Quy cách: 160 kg/phuy Xuất xứ: Nhật Bản Ngoại quan: Là dung dịch không màu trong suốt, có mùi hắc nhẹ và có vị ngọt, tan trong nước và nhiều dung môi khác, dễ cháy, dễ bắt lửa.  Isopropyl alcohol_IPA Ứng dụng: - Công nghiệp sơn phủ bề mặt : có tính kháng đục tốt áp dụng cho sơn nitrocelluse. Bên cạnh đó, IPA dùng thay thế ethanol trong một số công thức sơn mài mà không gây ra một số biến đổi nào kể cả độ nhớt của dung dịch, là dung môi tuyệt hảo cho nhiều loại nhựa. - Hoạt tính tẩy rửa : Là chất tẩy rửa kính với một hỗn hợp được tạo ra từ 35 - 50% IPA trong nước. Được sử dụng trong dung dịch xà phòng và liên kết với hóa chất hydrocacbon được chlor hóa như một chất đánh dấu. - Chất chống đông : Việc tách nước ra khỏi xăng dầu và có thể bị đông lạnh trong một số trường hợp có thể được ngăn chặn và giải quyết khi thêm một lượng nhỏ IPA . IPA là một tác nhân cun...

Sodium lauryl ether sulphat SLES

Image
Số Cas: 9004-82-4 Công thức: CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na Quy cách: 160; 210 kg/phuy Xuất xứ: Tico, Tayca Tên gọi khác: N atri laurin sunfate, natri laury l ete s unfat, ete, sles, natri laure th sunfat, sodium l auryl ete sunfat,.. Sodium lauryl ether sulphat SLES Ngoại quan: Dạng nước sệt, đặc có màu trắng trong suốt hoặc có màu vàng nhạt, có độ nhớt cao, tạo bọt ra khá bền, độ đặc của bọt khá cao, bọt rất dày, hoạt tính bề mặt thấp nên ít gây hại cho da. Ứng dụng: - Được sử dụng nhiều trong các ngành tẩy rửa như xà phòng, nước rửa chén,.. - Ứng dụng khá phổ biến trong ngành hóa mỹ phẩm như: dầu gội, kem đánh răng, các loại mỹ phẩm khác,... - Ngoài ra nó còn được ứng dụng trong ngành công nghiệp may, sản xuất bọt chữa cháy, ngành dược (sản xuất viên sủi và tạo protein như một chất điện li)

BUTYL CELLOSOLVE (BUTYL GLYCOL, BCS)

Image
Butyl cellosollve (BCS)_C6H14O Số CAS : 111-76-2 Quy cách: 188 kg/phuy Xuất xứ: Mỹ, Đức, Malaysia Tên gọi khác: Butyl Cellosolve, BCS, Butyl Glycol, BCE, 2-Butoxyethanol,... Ngoại quan: Là một chất lỏng không màu, có mùi nhẹ, có thể hòa tan nhiều loại nhựa tự nhiên và nhiều loại nhựa tổng hợp, tốc độ bay hơi tương đối chậm, hòa tan hoàn toàn trong nước. Ứng dụng: + Dùng làm dung môi pha sơn , mực in như chất chống mốc, các sản phẩm tẩy rửa. + Có chứa trong thành phần của nhựa acrylic, chất tẩy nhựa đường , bọt chữa cháy, chất bảo quản thuộc da, chất xử lý sự cố tràn dầu, chất tẩy rửa dầu mỡ và trong các giải pháp xử lý hình ảnh. + Các sản phẩm khác có chứa BCS như một thành phần chính như chất tẩy rửa bảng trắng , xà phòng lỏng , mỹ phẩm, các giải pháp giặt khô, sơn dầu, vecni, thuốc diệt cỏ, sơn latex. + Phổ biến nhất là trong các sản phẩm tẩy rửa , là thành phần chính trong nhiều chất dùng trong tẩy rửa trong nhà, trong công nghiệp và thương mại.

Axit oxalic C2H2O4

Image
Axit oxalic C2H2O4 Số CAS: 144-62-7 CTHH: C2H2O4 Quy cách: 25 kg/bao Xuất xứ: Trung Quốc Tên gọi khác: Axit etanedioic , axit tẩy gỉ sét , axit oxalic tinh thể, acid oxalic ,... Ngoại quan: Hạt tinh thể trắng, trắng ngà,.. Ứng dụng: + Ngành dược: Chế tạo acheomycin, terramycin and borneol. + Công nghiệp điện: Chế tạo dung dịch tẩy rửa các thiết bị điện. + Công nghiệp luyện kim : Dùng trong việc kết tủa và phân tách kim loại đất hiếm. + Công nghiệp nhẹ: Dùng trong thuộc da , dệt nhuộm , đánh bóng đá hoa cương. + Được sử dụng trong một số sản phẩm hóa chất dùng trong gia đình, chẳng hạn một số chất tẩy rửa hay trong việc đánh gỉ sắt. + Dung dịch axit oxalic được dùng để phục chế đồ gỗ do nó đánh bay lớp gỗ bị khô để lộ ra lớp gỗ còn mới phía dưới. + Là một chất cần màu trong công nghệ nhuộm. + Axit oxalic dạng bay hơi được một số người nuôi ong mật dùng làm thuốc trừ sâu để diệt trừ loại bét Varroa sống ký sinh.