Đồng sunphat – CuSO4.5H2O

Số CAS: 7758-98-7
CTHH: CuSO4.5H2O
Quy cách: 25 kg/bao
Tên hóa học: Sunphat đồng, copper sulfate, cupric sulfate, blue vitriol, bluestone, chalcanthite, đồng sunfat, sulfate cupric, sulphate đồng hoặc cupricsulfate, màu xanh vitriol (pentahydrate), bluestone (pentahydrate), bonattite (trihydrat khoáng sản),..
Sunphat đồng, copper sulfate, cupric sulfate, blue vitriol, bluestone, chalcanthite, đồng sunfat, sulfate cupric, sulphate đồng hoặc cupricsulfate, màu xanh vitriol (pentahydrate), bluestone (pentahydrate), bonattite (trihydrat khoáng sản)
Đồng sunphat – CuSO4.5H2O

Ngoại quan: Có màu xanh lam, dạng tinh thể rắn hoặc bột, nó hòa tan được trong nước, methanol nhưng lại không tan được trong ethanol.

Ứng dụng: được sử dụng chính trong lĩnh vực xử lý nước hồ bơi.
- Trong công nghiệp in vải và nhuộm nhằm tạo màu xanh lam và xanh lục.
- Trong việc xử lý rong tảo tại ao.
- Ứng dụng trong việc trị bệnh ký sinh trùng trên động vật và thủy sản.
- Sử dụng để sản xuất thuốc trừ sâu, chất khử trùng hoặc thuốc kháng sinh.
- Sử dụng trong công nghiệp sản xuất pin và chạm khắc bằng điện.
- Ứng dụng trong công nghiệp sản xuất thức ăn gia súc, sản xuất phân bón.
- Ngoài ra, đồng sulphate pentahydrate cũng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp lọc kim loại và sơn tàu thuyền v.v…

Lưu ý khi sử dụng đồng bột CuSO4 xử lý nước ao hồ nuôi tôm bị rong nhớt đáy ao:
- Khi sử dụng hóa chất để xử lý hiện tượng rong nhớt ở đáy ao, liều lượng phổ biến là 0.1 gam/ m3 nước.
- Thực hiện bằng cách hòa tan hóa chất với nước sau đó rải xuống ao. Nên thực hiện mỗi ngày một lần và sử dụng từ 2 đến 3 ngày liên tục.
- Với hồ chưa nuôi trồng thủy sản nên sử dụng với liều lượng khoảng 0.25 gam cho 1 m3 nước.

Comments

Popular posts from this blog

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Potassium chlorate (KCLO3)

Methyl Methacrylate (MMA)