Amonihydroxit NH4(OH) 22%, 18%
Số CAS: 1336-21-6
CTPT: NH4OH
Quy cách: 26 lít/can; 220 lit/phuy
Xuất xứ: Việt Nam
Tên gọi khác: Amoniac, nước amoniac, amoni hydroxit, rượu ammoniacal, amoniac nước,...
Ứng dụng:
+ Được ứng dụng trong ngành dệt may, sản xuất tơ, cao su, trùng ngưng hợp tụ, ngành keo.
+ Trong ngành dược, phụ gia thực phẩm.
+ Được dùng trong quá trình lên men công nghiệp như là một nguồn nito cho vi sinh vật và điều chỉnh độ PH trong quá trình lên men.
+ Dùng để thay đổi màu sắc cho gỗ.
+ Dùng chủ yếu là điều chế phân đạm, điều chế axit nitric, là chất sinh hàn, sản xuất hidrazin N2H4 dùng làm nhiên liệu tên lửa.
CTPT: NH4OH
Quy cách: 26 lít/can; 220 lit/phuy
Xuất xứ: Việt Nam
Tên gọi khác: Amoniac, nước amoniac, amoni hydroxit, rượu ammoniacal, amoniac nước,...
Amonihydroxit NH4(OH) |
Ứng dụng:
+ Được ứng dụng trong ngành dệt may, sản xuất tơ, cao su, trùng ngưng hợp tụ, ngành keo.
+ Trong ngành dược, phụ gia thực phẩm.
+ Được dùng trong quá trình lên men công nghiệp như là một nguồn nito cho vi sinh vật và điều chỉnh độ PH trong quá trình lên men.
+ Dùng để thay đổi màu sắc cho gỗ.
+ Dùng chủ yếu là điều chế phân đạm, điều chế axit nitric, là chất sinh hàn, sản xuất hidrazin N2H4 dùng làm nhiên liệu tên lửa.
+ Chất tẩy gia dụng.
Comments