Isopropyl alcohol_IPA

Số CAS: 67-63-0
Tên gọi khác: Iso propanol, Cồn IPAIsopropyl alcohol,...
CTPT: (CH3)2CHOH (CTHH: C3H8O)
Quy cách: 160 kg/phuy
Xuất xứ: Nhật Bản

Ngoại quan: Là dung dịch không màu trong suốt, có mùi hắc nhẹ và có vị ngọt, tan trong nước và nhiều dung môi khác, dễ cháy, dễ bắt lửa. 

IPA Isopropyl alcohol
Isopropyl alcohol_IPA

Ứng dụng:
- Công nghiệp sơn phủ bề mặt: có tính kháng đục tốt áp dụng cho sơn nitrocelluse. Bên cạnh đó, IPA dùng thay thế ethanol trong một số công thức sơn mài mà không gây ra một số biến đổi nào kể cả độ nhớt của dung dịch, là dung môi tuyệt hảo cho nhiều loại nhựa.
- Hoạt tính tẩy rửa: Là chất tẩy rửa kính với một hỗn hợp được tạo ra từ 35 - 50% IPA trong nước. Được sử dụng trong dung dịch xà phòng và liên kết với hóa chất hydrocacbon được chlor hóa như một chất đánh dấu.
- Chất chống đông: Việc tách nước ra khỏi xăng dầu và có thể bị đông lạnh trong một số trường hợp có thể được ngăn chặn và giải quyết khi thêm một lượng nhỏ IPA. IPA là một tác nhân cung cấp cho việc thiếu hụt trong không khí và trong dầu mỏ để ngặn chặn quá trình đóng băng trong mùa đông. Ngoài ra, IPA còn được sử dụng làm chất làm lạnh trong tủ lạnh và trong các máy điều hòa không khí.
- Là nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất glycerol, isopropy acetate và acetone.
- Sản phẩm chăm sóc cá nhân: Được sử dụng rộng rãi trong ngành mỹ phẩm và hương liệu. IPA có tính êm dịu khi tiếp xúc với da và có tính độc thấp nên nó được sử dụng để làm nước thơm cơ thể và một số ứng dung chăm sóc cơ thể khác.
- Ngoài ra nó còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như: mực in, chất thấm ướt, phụ gia nông nghiệp, phụ gia ngành dược phẩm,...

NHỮNG ĐẶC TÍNH NGUY HIỂM
- Nguy hiểm cho sức khoẻ.
- Gây dị ứng cho mắt.
- Những độc hại hóa lý/ độc hại cháy nổ.
- Rất độc: Xì từ bính khí hay tự tràn vãi có thể dễ dàng trở thành hợp chất dễ gây cháy trong khoảng giới hạn nổ hoặc tại nhiệt độ trên độ chớp cháy.

Comments

Popular posts from this blog

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Potassium chlorate (KCLO3)

Methyl Methacrylate (MMA)