Kali hydroxit KOH

kali hydroxit, kalium hydroxit, potas ăn da, potassium hydroxit, Potassium hydroxide, potash, Số CAS 1310-58-3, Kali hydroxit KOH
Kali hydroxit KOH
Số CAS: 1310-58-3
Xuất xứ: Hàn Quốc
Quy cách: 25kg/bao
Tên gọi khác: kali hydroxit, kalium hydroxit, potas ăn da, potassium hydroxit, potassium hydroxide, potash...

Ngoại quan: Là chất dạng vảy màu trắng, là chất kiềm ăn da mạnh, dễ tan trong nước.

Ứng dụng:
- Dùng để sản xuất các hợp chất có chứa kali như K2CO3 và các hợp chất khác.
- Được dùng trong sản xuất các chất tẩy trắng, xà phòng lỏng,...
- Chúng còn được dùng trong sản xuất phân bón, hóa chất nông nghiệp, thuốc nhuộm,...

Comments

Popular posts from this blog

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Potassium chlorate (KCLO3)

Methyl Methacrylate (MMA)