Tẩy đường_sodium hydrosulfite Na2S2O3 90%

- Quy cách: 50kg/can
- Xuất xứ từ Trung Quốc.
- Na2S2O4
+ Nó có trong thuốc tẩy, dùng lam PH thử nghiệm các chất thuốc tẩy (nó sẽ vô hiệu hóa các hiệu ứng màu sắc loại bỏ các chất tẩy trắng và cho phép kiểm tra độ PH của dịch thuốc tẩy với các chỉ số chất lỏng.
+ Khử clo trong nước máy cho bể cá hoặc xử lý nước thải từ các phương pháp điều trị nước thải trước khi thải vào sông. Yêu cầu từ 0.1g - 0.3g tinh thể cho mỗi 10l nước.
+ Loại bỏ vết bẩn trong iod, brom hoặc các chất oxy hóa mạnh khác.
+ trong thuộc da của da.
+ Thường được sử dụng trong các chế phẩm dược như là một chất hoạt động bề mặt anion để hỗ trợ trong phân tán.
-Na2HSO3: là muối tan được trong nước, và có thể được dùng làm chất khử trong dung dịch.
+ Được dùng trong một số quá trình nhuộm công công nghiệp, ở đó một số thuốc nhuộm không tan khác bị khử thành muối kim loại kiềm tan được. Ngoài ra, tính khử của nó còn dùng để laoij bỏ thuốc nhuộm dư, oxit dư và các chất màu ngoài dự kiến, bằng các này làm cải thiện chất lượng màu tổng quát. Phản ứng với formaldehyde tạo thành rongalite, được dùng làm thuốc tẩy, chẳng hạn như trong việc tẩy bột giấy, cotton, len, da, chất thuộc da màu vàng và đất sét.
+ Có thể dùng xử lý nước, lọc khí, làm sạch và tẩy gỉ. Nó có thể dùng trong các quá trình công nghiệp như là tác nhân sunfonat hóa hoặc nguồn cung cấp ion natri.
+ Sử dụng trong công nghiệp in ấn, dùng trong các ngành liên quan tới da, gỗ, polime, ảnh chụp và nhiều thứ khác nữa do độc tính của nó thấp, liều lượng gây chết trung bình LD50 khoảng 5g/kg.
+ Dùng trong việc thu hồi dầu tăng cường hóa học để làm ổn định các polime poliacrylamit tránh khỏi sự biến chất cơ bản khi có mặt sắt.
+ Dùng trong môi trường để khử các chất ô nhiễm như crom.

Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY HÓA CHẤT THUẬN PHONG
- ĐC: 4/132, đại lộ Bình Dương, Hòa Lân 1, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
- Tell: 0168 4065 142 hoặc 0935 180 051 gặp Ms.Quang
- Mail: phamthihienquang@gmail.com

Comments

Popular posts from this blog

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Potassium chlorate (KCLO3)

Methyl Methacrylate (MMA)