Poly aluminum chloride PAC

phèn nhôm, keo tụ PAC, chất trợ lắng PAC, Poly aluminum chloride PAC, hóa chất xử lý nước
Poly aluminum chloride PAC
Số CAS: 1327-41-9
Tên gọi khác: phèn nhôm, keo tụ PAC, chất trợ lắng PAC
CTHH: [Al2(OH)nCl6-n]m
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc.

Ngoại quan: Có 2 dạng: lỏng và rắn. Dạng rắn là bột màu trắng ngà ánh vàng, tan hoàn toàn trong nước.

Ứng dụng: Thay thế cho phèn nhôm sunfat trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải:
- Xử lý nước cấp sinh hoạt, xử lý nước công nghiệp.
- Xử lý nước thải công nghiệp.
- Xử lý nước nuôi trồng thủy sản.
- Chất keo tụ ngành giấy.
- Dùng xử lý nước thải chứa cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, giấy, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, khu chế xuất, nước thải của ngành điện tử, da dụng.

- Xử lý nước cấp:
+ Có tác dụng tách các tạp chất lơ lửng gây ra độ đục của nước, làm trong nước.
+ Trợ lắng cho các bông hydroxit.
+ Không độc, ít làm giảm PH của nước, thích hợp cho xử lý nước cấp.

- Xử lý nước thải:
+ Dùng trước bể lắng đợt 1 để tách những tạp chất lơ lửng, hấp phụ màu, vửa than, khói muộn than khi hấp phụ khí thải.
+ Xử lý nước tuần hoàn trong các khẩu sản xuất.
+ Có hiệu quả cao trong xử lý nguồn nước

- HDSD:
+ Pha chế thành dung dịch 5 – 10% và châm vào nước nguồn cần sử lý.
+ Liều lượng dùng xử lý nước mặt: 1 – 10 g/m3 PAC tùy thuộc theo độ đục của nước thô.
+ Liều lượng dùng xử lý nước thải của các nhà máy, nước thải sinh hoạt: 20 – 200g/m3 tùy theo hàm lượng chất lơ lửng và tính chất của nước thải.

- Có nhiều ưu điểm hơn so với phèn nhôm sunphat đối với quá trình keo tụ lắng:
+ Hiệu quả lắng trong cao hơn 4 – 5 lần.
+ thời gian keo tụ nhanh
+ Ít làm biến động độ PH của nước, do đó tiết kiệm liều lượng hóa chất (dùng làm tăng độ kiềm) và các thiết bị đi kèm như thùng hóa chất và bơm định lượng.
+ Không cần hoặc dùng rất ít chất hỗ trợ
+ Không cần các thiết bị và thao tác phức tạp
+ Không bị đục khi dùng thiếu hoặc thừa phèn
+ Có khả năng loại bỏ các chất hữu cơ hòa tan và không hòa ta cùng kim loại nặng tốt hơn phèn sunphat.

Comments

Popular posts from this blog

Calcium Formate Ca(HCOO)2

Potassium chlorate (KCLO3)

Methyl Methacrylate (MMA)